Phong Thủy Trần Nam

Khai môn lập hướng 24 son

DƯƠNG TRẠCH KHAI MÔN LẬP HƯỚNG THEO MÔN LẦU NGỌC LIỄN CỔ TRUYỀN
(1、福德、2、瘟疫、3、进财、 4、长病、5、诉讼、6、官爵、 7、官贵8、自吊、9、旺庄、 10、兴福、11、法场、12、颠狂、 13、口舌、14、旺蚕(产)、 15、进田、16、哭泣、17、孤寡、 18、荣昌、19、少亡、20、娼淫、 21、姻亲22、欢乐、23、败绝、 24、旺财)。
01,Phúc đức an môn đại cát xương, niên niên tiến bảo đắc điền trang, gia trung tử đệ đắc khoa giáp, thử môn hậu đại bất tầm thường.
02, Ôn dịch chi vị mạc an môn, tam niên ngũ tải nhiễm bệnh ôn, canh hữu âm nhân lai tự ải, nữ nhân sinh sản mệnh nan tồn.
03, Tấn tài chi vị thị tài tinh, tại thử an môn bách sự hưng, lục súc điền tàm nhân đinh vượng, gia quan tiến tước chấn gia thanh.
04,Trường bệnh giá vị tật bệnh trọng, thử vị an môn lập kiến hung, gia trưởng hộ đinh mục tật hoạn, thiểu niên bạo tử lao ngục trung.
05, Tố tụng chi phương đại bất tường, an môn chiêu hoạ nhạ tai ương, điền viên khẩu thiệt âm nhân háo, thời tao quan tụng não đổ tường.
06, Quan tước an môn tối cao cường, đức nghiệp vinh thân nhập đế vương, thứ sĩ đương niên tài đại vượng, thiên bàn cát khánh tự vinh xương.
07, Quan quý vị thượng hảo an môn, định chủ danh dương tước vị tôn, điền địa tư tài nhân khẩu vượng, kim ngân tài bảo bất nhu nhận.
08, Tự ải vị thượng bất tương đương, an môn lập kiến hữu tai ương, đao binh ôn hoả tao hoành sự, ly hương tự ải nữ nhân thương.
09, Vượng trang an môn chính thị lương, tiến tài tiến bảo cập điền trang, điền nông phong thu lai tống hỷ, đại hoạch tàm ty tài lợi vượng.
10, Hưng phúc an môn thọ mệnh trường, niên niên tứ quý thiểu tai ương, sĩ nhân tiến chức gia quan lộc, gia nhân phát phúc trí điền trang.
11, Pháp trường vị thượng bất kham đương, nhược an thử vị thâu hình thương, quan tai lao ngục đới gia toả, đồ hình phát phối xuất tha hương.
12, Điên cuồng chi vị bất khả khoa, sinh ly tử biệt cập điên tà, điền địa tiêu thoái nhân khẩu tán, thuỷ hoả ôn dịch tuyệt diệt gia.
13, Khẩu thiệt an môn tối bất tường, tối nhạ vô cô hoành tai ương, phu phụ tương tiên trục viết hữu, huynh đệ vô đoan tranh đấu cường.
14, Vượng tàm vị thượng hảo tu phương, thử vị an lai gia đạo xương, lục súc ty tàm giai đại lợi, toạ thu mễ cốc mãn thương tương.
15, Tiến điền vị thượng phúc miên miên, năng chiêu tài bảo tử tôn hiền, canh chủ ngoại nhân lai ký vật, kim ngân súc tích phú viên điền.
16, Khốc khấp chi môn bất khả khai, niên niên tao hoạ bại gia tài, hoành tử thiểu niên nam dữ nữ, bi hiệu lưu lệ viết doanh tai.
17, Cô quả chi phương tai đại hung, tu chi quả phụ toạ đường trung, lục súc điền tàm câu tổn tài, canh kiêm nhân tán tẩu tây đông.
18, Vinh phú vị thượng chính kham tu, an môn đoan đích vượng nhân trù, phát tích gia đình tai hoạ diệt, phú quý vinh hoa sự nghiệp hưng.
19, Thiếu vong chi vị bất khả đàm, nhất niên chi nội khốc thanh thảm, hảo tửu chi nhân đa ngộ tử, gia môn thương tử tử ngoại biên.
20, Xương dâm chi vị bất kham tu, tu tất dâm loạn sự vô hưu, khuê nữ hoài thai tuỳ nhân tẩu, cử gia lão thiểu bất túc tu.
21, Thân hôn vị thượng hảo tu phương, tu chi thân thích tận hiền lương, thời viết vãng lai đa cát khánh, kim ngân tài bảo doanh mãn tương.
22, Hoan lạc môn tu canh tiến tài, thường hữu giai âm nhân tống lai, điền tàm lục súc giai hưng vượng, phát phúc thanh danh hưởng tự lôi.
23, Bại tuyệt chi phương bất khả tu, tu tất linh lạc bất kham sầu, nhân đinh tổn diệt vô tung tích, phụ tử đông tây các tự đầu.
24, Vượng tài môn thượng yếu quân tri, phú quý bệ thiên nhậm phát huy, hiển đạt nhân đinh gia vượng thịnh, nhất sinh phong hậu thọ tề mi.
NHỊ THẬP TỨ SƠN KHAI MÔN CÁT LỢI
* 24 trạch Quan tước cát môn phương vị:
- Tý trạch, quý trạch, thân trạch, thìn trạch, tốn trạch, tân trạch Quan tước cát môn tại Thân vị.
- Nhâm trạch, dần trạch, ngọ trạch, tuất trạch Quan tước cát môn tại Đinh vị.
- Khôn trạch, ất trạch Quan tước cát môn tại Tý vị.
- Đinh trạch, tỵ trạch, dậu trạch, sửu trạch Quan tước cát môn tại Dậu vị.
- Càn trạch, giáp trạch Quan tước cát môn tại Tị vị.
* 24 trạch Quan quý cát môn phương vị:
- Tý trạch, quý trạch, thân trạch, thìn trạch, tốn trạch, tân trạch quan quý cát môn tại Dậu vị.
- Cấn trạch, bính trạch Quan quý cát môn tại Tý vị.
- Hợi trạch, mão trạch, mùi trạch, canh trạch Quan quý cát môn tại Mão vị.
- Đinh trạch, tị trạch, dậu trạch, sửu trạch Quan quý cát môn tại Tuất vị.
- Càn trạch, giáp trạch Quan quý cát môn tại Tị vị.
* 24 trạch Phúc đức cát môn phương vị:
- Tý trạch, quý trạch, thân trạch, thìn trạch, tốn trạch, tân trạch Phúc đức cát môn tại Càn vị.
- Nhâm trạch, dần trạch, ngọ trạch, tuất trạch Phúc đức cát môn tại Dậu vị.
- Khôn trạch, ất trạch Phúc đức cát môn tại Giáp vị.
Đinh trạch, tỵ trạch, dậu trạch, sửu trạch Phúc đức cát môn tại Sửu vị.
- Càn trạch, giáp trạch Phúc đức cát môn tại Khôn vị.
* 24 trạch Vượng tài cát môn phương vị:
- Tý trạch, quý trạch, thân trạch, thìn trạch, tốn trạch, tân trạch Vượng tài cát môn tại Hợi vị.
- Cấn trạch, bính trạch Vượng tài cát môn tại dần vị.
- Hợi trạch, mão trạch, Mùi trạch, canh trạch Vượng tài cát môn tại Tị vị.
- Đinh trạch, tị trạch, dậu trạch, sửu trạch Vượng tài cát môn tại Tý vị.
- Càn trạch, giáp trạch Vượng tài cát môn tại Thân vị.
* 24 trạch Hưng long cát môn phương vị:
- Cấn trạch, bính trạch Hưng long cát môn tại Mão vị.
- Hợi trạch, mão trạch, Mùi trạch, canh trạch Hưng long cát môn tại Ngọ vị.
- Nhâm trạch, dần trạch, ngọ trạch, tuất trạch Hưng long cát môn tại Càn vị.
- Khôn trạch, ất trạch hưng long cát môn tại Thìn vị.
- Đinh trạch, tị trạch, dậu trạch, sửu trạch Hưng long cát môn tại Sửu vị.
- Càn trạch, giáp trạch Hưng long cát môn tại Dậu vị.
* 24 trạch Vượng tàm cát môn phương vị:
- Tý trạch, quý trạch, thân trạch, thìn trạch, tốn trạch, tân trạch Vượng tàm cát môn tại Quý vị.
- Nhâm trạch, dần trạch, ngọ trạch, tuất trạch Vượng tàm cát môn tại Hợi vị.
- Khôn trạch, ất trạch Vượng tàm cát môn tại Tốn vị.
- Đinh trạch, tị trạch, dậu trạch, sửu trạch Vượng tàm cát môn tại Sửu vị.
- Càn trạch, giáp trạch Vượng tàm cát môn tại Tân vị.
* 24 trạch Tiến bảo cát môn phương vị:
- Tý trạch, quý trạch, thân trạch, thìn trạch, tốn trạch, tân trạch Tiến bảo cát môn tại Giáp vị.
- Nhâm trạch, dần trạch, ngọ trạch, tuất trạch Tiến bảo cát môn tại Sửu vị.
- Khôn trạch, ất trạch Tiến bảo cát môn tại Đinh vị.
- Đinh trạch, tị trạch, dậu trạch, sửu trạch Tiến bảo cát môn tại ất vị.
- Càn trạch, giáp trạch Tiến bảo cát môn tại Nhâm vị.
* 24 trạch Vinh phú cát môn phương vị:
- Tý trạch, quý trạch, thân trạch, thìn trạch, tốn trạch, tân trạch Vinh phú cát môn tại Mão vị.
- Cấn trạch, bính trạch Vinh phú cát môn tại Ngọ vị.
- Hợi trạch, mão trạch, mùi trạch, canh trạch Vinh phú cát môn tại Dậu vị.
- Đinh trạch, tị trạch, dậu trạch, Sửu trạch Vinh phú cát môn tại Thìn vị.
- Càn trạch, giáp trạch Vinh phú cát môn tại Tý vị.
* 24 trạch Thân hôn cát môn phương vị:
- Cấn trạch, bính trạch Thân hôn cát môn tại Khôn vị.
- Hợi trạch, mão trạch, mùi trạch, canh trạch Thân hôn cát môn tại Càn vị.
- Nhâm trạch, dần trạch, ngọ trạch, tuất trạch Thân hôn cát môn tại Mão vị.
- Khôn trạch, ất trạch Thân hôn cát môn tại Canh vị.
- Đinh trạch, tị trạch, dậu trạch, sửu trạch Thân hôn cát môn tại Bính vị.
- Càn trạch, giáp trạch Thân hôn cát môn tại Cấn vị.
* 24 trạch Hoan lạc cát môn phương vị:
- Tý trạch, quý trạch, thân trạch, thìn trạch, tốn trạch, tân trạch Hoan lạc cát môn tại Ngọ vị.
- Nhâm trạch, dần trạch, ngọ trạch, tuất trạch Hoan lạc cát môn tại Tốn vị.
- Khôn trạch, ất trạch Hoan lạc cát môn tại Tuất vị.
- Đinh trạch, tị trạch, dậu trạch, sửu trạch Hoan lạc cát môn tại Mùi vị.
- Càn trạch, giáp trạch hoan nhạc cát môn tại Mão vị.
* Lưu ý: Vòng Phúc đức khởi theo khẩu quyết trong tài liệu nguyên bản chữ Hán (bản 2) nên có khác với cách khởi theo thông lệ (bản 1). Vì vậy ai tính theo cách khởi cũ sẽ có những cung vị không đúng với cách khởi các cung vị tốt trên đây.  Nguồn st

Các tin khác