- NHỮNG NGÀY VÍA TRONG NĂM
(Tổng hợp theo Ngọc Lịch Dân tộc học Trung Quốc )
(vì không lập được bảng biểu trong trang Web nên quí vị chịu khó đọc từng tháng.Cám ơn)
NGÀY THÁNG GIÊNG (01)
01 - Thiên Lập . Di Lạc (CD)-Thiên ngươn cổ Phật-Chạp Trời-Nguyên Thỉ Thiên Tôn
02 -Xa công-Đông Ba đế quân
03 -Tôn chơn nhơn (Tổ Y )-Tiên Hát chơn nhơn
04 -Trúc Đồng cô nương
05 - VÍA THẦN TÀI
06 -NHIÊN ĐĂNG CỔ PHẬT—Thanh Thủy Tổ Sư
07 Đức Táo Giáng Hạ .( ngày rước ông táo )
08 -Giang Đông thần-NGŨ ĐIỆN VƯƠNG-Cống Hiển đại thần thông(8—15)
09 *NGỌC HOÀNG THƯỢNG ĐẾ
10 VÍA THỔ THẦN
11
12 -La Thiên Tuế
13 -Lưu mãnh tướng quân-Ôn công—Hứa công—Quan Thánh đế quân phi thăng
14
15 -Thượng ngươn Thiên quan đại đế-Môn Thần hộ úy
-Hựu Thánh chơn quân chánh nhứt tịnh ứng chơn quả—Hỗn ngươn hoàng đế
-Tây Tử đế quân
16 -Đông Sơ Tổ Sư-Tuy Tịnh Bá
17
19 -Trường Xuân Lập chơn nhơn-Môn quan Thổ địa
20 -Chiêu Tài đồng tử
26 -Tỳ Hưu Tài Thần Đáo Gia
NGÀY THÁNG HAI (02)
01 -Thái Dương thăng điện-NHỨT ĐIỆN TẦN QUẢNG VƯƠNG-Câu Trận chơn nhơn-Sưu
chơn nhơn
(ăn chay, làm lành, lạy hướng Bắc, tụng kinh Thái Dương )
02 -Thổ Địa chánh thần (CD)-Mạnh Phu Tử--TẾ CÔNG Bồ Tát
03 -Văn Xương tử đồng đế quân(tụng kinh Minh Thánh)
05
06 -Đông Ba đế quân
07
08 -Phật xuất gia (CD, tụng kinh Kim Cang)-TAM ĐIỆN Tống Đế vương-Trương đại đế-
-Xướng phước chơn quân—Mã Thần Gia
09
10 VÍA THỔ THẦN
11
12
13 -Cát chơn quân -Hồng Thánh Vương
14
15 -THÁI THƯỢNG LÃO QUÂN (CD, tụng Cảm Ứng)—Cửu Thiên Huyền Nữ-
-Tinh trung nhạc vương—Tam Sơn Quốc Vương
16 -Khai Chương Thánh Vương
17 -Đông phương đế quân
18 -TỨ ĐIỆN NGŨ QUAN VƯƠNG—KHỔNG TỬ Chí Thánh Tiên Sư
19 -Quan Thế Âm Bồ Tát (CD, tụng kinh Phổ Môn, Cứu Khổ, Bạch Y thần Chú )
20 -Phổ Hiền Bồ Tát (CD) có sách ghi ngày 21
21 -Thủy Long thánh mẫu nương nương
22
25 -Huyền Thiên thánh phụ minh chơn đế
26 -Nam Cung Triệu Chấn Quân
30
NGÀY THÁNG BA (03)
01 -NHỊ ĐIỆN SỞ GIANG VƯƠNG(cử dâm dục )
02 h
03 -Bắc Cực Chơn Võ huyền thiên thượng đế (CD)—Ngô Thiên Tuế
- Chúa Ngọc Nương ( Chúa Tiên )
04 -Trương Vương gia (Thiên Tuế)
05
06 -TẾ CÔNG HOẠT PHẬT-Nhạn Quang nương nương -Trương Lão tướng quân
07
08 -LỤC ĐIỆN BIỆN THÀNH VƯƠNG(ăn chay, van vái )—Triệu Thiên Tuế
09
10 VÍA THỔ THẦN (CD)
11
12 -Trung Ương ngũ đạo
13
14
15 -NHIÊN ĐĂNG CỔ PHẬT(CD)—Hạo Thiên đại đế-Y Linh—BẢO SANH ĐẠI ĐẾ
-Nguyễn Đàng Triệu ngươn soái--Lôi đình khu ma đại tướng quân-Tổ Thiên Sư—TÀI THẦN
16 -CHUẨN ĐỀ BỒ TÁT
17
18 -Trung Nhạc đại đế-Hậu Thổ Nương Nương-Tam Mao chơn quân đắc đạo
-Ngọc Dương chơn nhơn—Nam thiên Liêu Tướng Quân
19 -Thái Dương (tụng kinh Thái Dương )
20
21 -CHÚ SANH (Tử tôn) nương nương (Bà chúa thai sanh )có sách ghi ngày 20
22
23 -Bà Thiên Hậu ngươn quân (Thiên Thượng Thánh Mẫu)
26 -QUỶ CỐC Tiên Sư
27 -THẤT ĐIỆN THÁI SƠN VƯƠNG (chay, tụng kinh)--Xa đại ngươn soái
28 -Đông nhạc đại đế -Thương Hiệt chí thánh tiên sư
29
30
NGÀY THÁNG TƯ (04)
01 -BÁT ĐIỆN ĐÔ THỊ VƯƠNG(ăn chay, tụng kinh)-Tiên công
04 -Văn Thù Bồ Tát (CD)-Địch Lương công
08 -PHẬT ĐẢN SANH (CD, tụng kinh Kim Cang )-CỬU ĐIỆN BÌNH ĐẲNG VƯƠNG
10 VÍA THỔ THẦN
11
12
13 -Tam thiên doãn chơn nhơn-Cát Hiếu Tiên chơn nhơn
14 -Lữ Thuần Dương Tổ sư—Phù Hữu Đế Quân
15 -PHẬT ĐẮC ĐẠO (CD, tụng kinh Kim Cang )-Hớn Chung Ly tổ sư-Huê Quang đại đế
16
17 -THẬP ĐIỆN CHUYỂN LUÂN MINH VƯƠNG (chay, CD)
18 -Thần Y Hoa Đà-Tử Vi Đại Đế-Thái Sơn đảnh thượng nương nương-Tống Sanh tư mã
19
20 -Nhãn quang thánh mẫu nương nương
21 -LÝ THÁC THÁP Thiên Vương (Lý Tịnh)
22
23 -Phổ Hiền Bồ Tát (CD)
24 -Kim Quang Tổ Sư
25 -Vũ An Tôn Vương
26 -Ngũ Cốc Tiên Đế--Nam Côn Thân Lý đại vương gia--Chung Sơn tướng công
27 -Nam Côn Thân Phạm ngũ vương gia
28 -Dược Sư Lưu Ly Quang Vương Phật—THẦN NÔNG TIÊN ĐẾ
30
NGÀY THÁNG NĂM (05)
01 -Nam Cực Trường Sanh đại đế--Phong Thiên Tuế
04
05 -Chạp Đất (địa lập) -Đại Kỳ Ôn nguyên soái -Lôi đình thiên-Huỳnh Mai ngũ tổ quân-Hầu Thiên Tuế
06 -Thanh Thủy Tổ Sư—Tiết Thiên Tuế
07 -XẢO THÁNH Tiên Sư—Châu Thái Úy—Cảnh Thiên Tuế
08 -Nam phương ngũ đạo
09
10 VÍA THỔ THẦN
11 -Thiên Hạ Đô Thành Hoàng
12 -Bỉnh Linh Công—Lư Thiên Tuế
13 -Quan Thánh đế quân ( tụng kinh Minh Thánh)—Hà Hải Thành Hoàng
14 -Tào Động Tứ Tổ
15 PHẬT THÍCH CA (CD, tụng kinh Kim Cang )
16 -NHƯ LAI PHẬT -Trương Thiên Sư—Tiêu Phủ Vương gia
17 -Thiên địa chủ khí Tạo Hóa vạn vật chi thần
18 -Lão Mẫu nương nương (Tây Vương Kim Mẫu) Đức Huỳnh Giáo Chủ khai đạo phật giáo Hòa Hảo
19
20 -Đơn Dương Mã chơn nhơn
21
29 -Hứa Oai hiển vương
30
NGÀY THÁNG SÁU (06)
01 -Vi Đà tôn giả
03
04 -Nam Thiệm bộ châu chuyển đại pháp luân(chư Phật giáng thế, CD, tụng nhiều kinh )
06 -Hồ Gia đản thần (ngày sinh)
07 -Dương tứ tướng quân -Thôi phán quan—Thái Sơn
08 -Duệ Thành Long Mẫu—Tứ Nữ Tiên Tổ
09
10 -Lưu Hải Thiềm Thừ đế quân
11 -Điền Đô Nguyên soái
12 -Tỉnh Tuyền Long Vương -BÀNH TỔ
13 -Lỗ Ban Tiên Sư
14
15 -VÔ CỰC Lão thân Lão nương—Vương Linh Thiên Quan
16 - Lam Lộ Thần. Ông Tổ Nghành Ô Tô
17
18 -Nam Côn Thần Trì Nhị vương gia
19 -Quan Thế Âm Bồ Tát thành đạo (CD, tụng kinh Phổ Môn, Cứu Khổ )
23 -Mã thần
24 -Quan Thánh đế quân (CD, tụng Minh Thánh)—NAM CỰC ĐẠI ĐẾ--Lôi Tổ—Hỏa Thần—
Ngũ Lôi thần—Tây Tần vương gia -Hòa hợp nhị tiên
25
26 -Nhị Lang chơn quân
27 -Vương Linh Quang
28
29 -Thiên xu tả tướng chơn quân
30
NGÀY THÁNG BẢY (07)
01 -Thái Thượng Lão Quân (CD)
07 -Chạp thần tiên ĐẠO ĐỨC LẬP)-Khương công—Ngưu Lang Chức Nữ thôi tinh (Thất Tinh )
-Đại Thành Khôi Tinh
08
12 -Trường Xuân chơn nhơn
13 -ĐẠI THẾ CHÍ BỒ TÁT
14 -Khai Cơ Ân Chủ
15 -Trung ngươn địa quan (CD)-Linh Tế chơn quân
18 -DIÊU TRÌ KIM MẪU
19 -THIÊN NHIÊN CỔ PHẬT—Trị niên Thái Tuế (Ân Giao)
20 -Trương Vương Gia
21 -Phổ Am tam tổ sư-Thượng ngươn đạo hóa chơn quân
22 -Tăng phước Tài thần
23 -Nam cung Liễu tinh quân—Thiên xu thượng tướng chơn quân Gia Cát Lượng—
Pháp chủ ThánhQuân
24 -Long Thọ Vương Bồ Tát-Thành Hoàng-Thao Thánh—Trịnh Diên Bình Quận Vương
25 -Vũ Đức Hầu Thẩm Tổ Công
26
29 -Địa Tạng Vương Bồ Tát(CD, tụng kinh Địa Tạng) có sách nói ngày 30
30
NGÀY THÁNG TÁM (08)
01 -Hứa chơn quân—-Thần công diệu tế chơn quân-Tả quân LÊ VĂN DUYỆT-Kim giáp thần
02 -Xả Vương
03 - Tư Mạng Táo Quân (Ngày Sinh Nhật Táo Quân)-Bắc Đẩu hạ giáng-Lục Tổ Huệ Năng thành đạo-
Cửu Thiên Châu Ân Sư-Khương Tử Nha-Từ Thiên Tuế
04
05 -Ngũ Lôi thanh đại đế (Lôi thanh phổ hóa thiên tôn)
06
07
08 -HỘI YẾN DIÊU TRÌ
09
10 -Bắc Nhạc đại đế--Lâm thủy phu nhân Lý Cô
11
12 -Tây phương ngũ đạo (CD) - Hà Thiên Tuế
13
14
15 -Thái Âm triều ngươn (CD, tụng kinh Thái Âm )—Trấn Tịnh Cô thành đạo—
Nam Côn thần châu tứ vương gia
16 -TỀ THIÊN ĐẠI THÁNH -Châu nguyên soái
17
18 -CỬU THIÊN HUYỀN NỮ--Tửu tiên Lý Thái Bạch—KHAI ĐÀI LOAN Trịnh Quốc Tính
19
20 -Hưng Đạo Đại Vương
21
22 -NHIÊN ĐĂNG CỔ PHẬT (CD)—Quảng Trạch Tôn Vương
23 -Phục Ma phá tướng Trương Hiển Vương—Hình Thiên Vương Gia
24 -Đào Dã Tiên—Nam Côn Thân Vạn Thiện Gia
25 -Thái Dương(CD, tụng kinh Thái Dương )
26
27 -Đại thành chí thánh tiên sư Văn Tuyên, Khổng Tử -- Bắc Đẩu hạ giáng
30
NGÀY THÁNG CHÍN (09)
01 -Đông Nhạc -Nam đẩu hạ giáng -Bắc đẩu cửu hoàng giáng thế
02
03 -Ngũ Ôn (kiêng dâm )
07 -Thần Quang nhị tổ thành đạo
08
09 :-Đẩu Mẫu ngươn quân -Phong Đô đại đế--Cửu Hoàng đại đế
-Huyền Thiên thượng đế -Cao Lý,Mai Cát nhị tiên ông
-Cửu Thiên Huyền Nữ -Trung Đàn Nguyên Soái
-Trùng Dương đế quân (CD, tụng kinh Bửu Cáo trong Ngọc Lịch )
12
13 -Mạnh Bà tôn thần (bà cho ăn cháo lú )
14
15 -Triệu đại ngươn soái(CD)—Vô Cực Lão thân Lão nương—Châu Thánh phu tử
--Nam Côn thân Ngô Tam vương gia
16 -Cơ Thần
17 -Kim long tứ đại vương-Hồng Ấn chơn quân tiên phong—Chiêu Tài đồng tử
18 -Thương Thánh Tiên Sư (Thương Hiệt)
19 -Quan Thế Âm Bồ Tát xuất gia (CD, Phổ Môn, Bạch Y)
20
23 -Tát chơn nhơn
24
28 -Ngũ hiển linh quang -Huê Quang đại đế -Mã ngươn soái
29 -Dược Sư Lưu Ly Quang Vương Phật
30
NGÀY THÁNG MƯỜI (10)
01 -Chạp năm (Dân Tuế lập)-Đông hoàng đại đế hạ ngươn định chí Châu chơn quân—
Đông Nhạc đại đế
02
03 -Tam Mao ứng hóa chơn quân—Lâm thủy phu nhân Lâm Cô
04
05 -ĐẠT MA TỔ SƯ
06 -Thiên Tào chư ty-Ngũ Nhạc ngũ đế
07
08 -NIẾT BÀN (hội chư Phật, đại kỵ sát sanh )
09
10 -Huê Công, Huê bà -Tây thiên vương—Thủy Tiên Tôn Vương
11
12 --TỀ THIÊN ĐẠI THÁNH
15 -Hạ ngươn thủy quan đại đế-Đậu thần Lưu sứ giả-Ôn ngươn soái
16 -Vu Sơn Nương Nương
17
18 -ĐỊA MẪU NƯƠNG NƯƠNG
19
20 -Hư Tịnh Thiền Sư
21
22 -Thanh Sơn Linh An Tôn Vương
23 -CHÂU THƯƠNG Tướng quân (có sách ghi ngày 30)
25 -Cảm Thiên đại đế Hứa chân nhân
26
27 -Bắc Cực Tử Vi đại đế -Ngũ nhạc thần
30 -Châu tướng quân (Châu Thương, CD, tụng kinh Minh Thánh )
NGÀY THÁNG MƯỜI MỘT (11)
01
04 -Đại Thành chí thánh tiên sư Văn Tuyên, Khổng Tử (CD)—An Nam Tôn Vương
05
06 -NGỌC HOÀNG ĐẠI ĐẾ -Tây Nhạc đạiđế (CD,vía trời)
07
11 -THÁI ẤT CỨU KHỔ THIÊN TÔN
16
17 -A-DI-ĐÀ PHẬT (đại lễ)
18
19 -Nhựt quang thiên tử -Đại từ chí thánh Cửu Liên Bồ Tát.
23 -Nam đẩu hạ giáng -Tống Tử Trương Tiên đại đế
24 -Đông Sơ Tổ Sư thành đạo
25
26 -Bắc phương ngũ đạo
27 -Phổ Am Tổ Sư
30
NGÀY THÁNG MƯỜI HAI (12)
01 -Chư Phật -Chư Tiên (giáng hạ )—Đàm Thiên Tuế
02
06 -Phổ Am Tổ Sư
07
08 -PHẬT THÀNH ĐẠO -Vương Hầu lập -Trương Anh tế vương
09
15 -Ôn ngươn soái
16 -TháiThượng LãoQuân (CD) -Nam Nhạc Đại Đế--Phước Đức chánh thần
17
20 -Lỗ Ban Tổ Sư
21 -Thiên du Thượng đế (dẫy mã cuối năm )
22
23 TƯ MẠNG TÁO QUÂN chầu trời
24
25 *(Đưa Phật, Thánh, Tiên, Thần về cõi trên) . (dẫy mã cuối năm )
26
29 -Nam Đẩu & Bắc Đẩu tinh quân hạ giáng-Huê Nghiêm Bồ Tát (cấm phòng )
30 *( TẾT NGUYÊN ĐÁN )
TRẦN DUY TRUNG